Kaesong (Kaesŏng-si)
Kaesong là một điểm đến du lịch cho du khách nước ngoài đến Triều Tiên và là một trong hai địa điểm ở Triều Tiên mà người Hàn Quốc có thể đến được. Nhiều di tích thời Cao Ly nằm ở Kaesong, gồm Nam Môn Kaesong, Songgyungwan, cung Manwoldae, cầu Sonjuk.
Trong thời kỳ chiếm đóng của Nhật Bản từ năm 1910 đến năm 1945, thành phố được biết đến với tên tiếng Nhật là "Kaijō". Giữa những năm 1945 và 1950, Kaesong là một phần và nằm dưới sự quản lý của Hàn Quốc. Sau hiệp định đình chiến Triều Tiên năm 1953, thành phố nằm dưới sự kiểm soát của CHDCND Triều Tiên. Đây là thành phố duy nhất đã đổi chủ do thỏa thuận đình chiến. Do sự gần kề của thành phố với biên giới với Hàn Quốc, Kaesong đã tổ chức các cuộc trao đổi kinh tế xuyên biên giới giữa hai nước cũng như xây dựng khu công nghiệp chung Kaesong.
Vào năm 2009, thành phố có dân số vào khoảng 192,578.
Các dấu hiệu khảo cổ sớm nhất cho thấy khu vực Kaesong có cư dân cư trú từ thời đồ đá mới. Các hiện vật như gốm Trất Văn, đồ đá và rìu đá đã được khai quật từ Osongsan và Kaesong Nasong, pháo đài hai bức tường của Kaesong. Vì Kaesong đã bị chiếm đóng bởi các quốc gia khác nhau trong suốt nhiều thế kỷ, tên của nó liên tục thay đổi. Đây từng là lãnh thổ của liên minh Mã Hàn, và được gọi là Busogap trong thời kỳ Cao Câu Ly. Trước khi Bách Tế bị đẩy về phía tây nam của Jungnyeong, Mungyeong Saejae và Vịnh Asan vào năm 475, khu vực này đã là một phần của Bách Tế trong khoảng 100 năm.
Tuy nhiên, Kaesong trở thành lãnh thổ của Tân La năm 555, năm thứ 16 của triều đại Chân Hưng Vương, tên của thành phố đã được đổi thành Song'ak-gun trong thời kỳ đó. Theo Tam quốc sử ký, khi một lâu đài được xây dựng tại địa điểm vào năm 694, năm thứ ba của triều đại Hiếu Chiêu Vương, Kaesong được gọi là "Song'ak (송악; 松嶽)". Do đó, người ta cho rằng tên Song'ak đã được sử dụng ít nhất trước thời điểm đó.
Bản đồ - Kaesong (Kaesŏng-si)
Bản đồ
Quốc gia - Triều Tiên
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
KPW | Won Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (North Korean won) | â‚© | 2 |
ISO | Language |
---|---|
KO | Tiếng Hàn Quốc (Korean language) |